Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ - Trò chơi bắn cá trực tuyến miễn phí


Dành cho người bệnh » Giá viện phí
 
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/10/2017
Thứ sáu, 09.29.2017, 12:57am (GMT+7)

Căn cứ vào Nghị quyết 59/NQ-HDND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh quy định mức giá khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế, Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính,

          Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần hướng dẫn các khoa phòng triển khai thực hiện mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện từ ngày 01/10/2017 như sau:

1. Mức giá dịch vụ khám chữa bệnh

- Đối với bệnh nhân có thẻ BHYT: Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn có liên quan (có danh mục kèm theo).

- Đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT: thực hiện theo Nghị quyết 59/NQ-HDND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (có danh mục kèm theo).

2. Thời gian áp dụng mức giá theo nghị quyết số 59/ND-HĐND và thông tư số 02/2017/TT-BYT: từ ngày 01/10/2017

3. Đối với các trường hợp không có thẻ BHYT vào viện điều trị nội trú trước ngày 01/10/2017:

- Tiếp tục áp dụng theo về giá viện phí theo nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ninh (mức giá cũ) cho đến hết đợt điều trị.

3. Đối với trường hợp khám chữa bệnh từ 01/01/2018:

- Các bệnh nhân chẩn đoán F20, G40, F7X mà không có thẻ BHYT: sẽ không được miễn giảm giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (thu 100% tiền giường, tiền xét nghiệm-cận lâm sàng, tiền thuốc và các dịch vụ khác nếu có).

- Các bệnh nhân chẩn đoán F20, G40, F7X đến khám bệnh, chữa bệnh có sử dụng thẻ BHYT: không được miễn phần trăm đồng chi trả (phải thanh toán % đồng chi trả BHYT) và các dịch khác nếu có.

4. Các hướng dẫn khác:

- Đối với các trường hợp giám định sức khỏe tâm thần liên quan đến kết hôn có yếu tố nước ngoài bắt buộc phải có thêm chỉ định xét nghiệm về ma túy.

- Một số trường hợp khó khăn, không đủ khả năng chi trả giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì các khoa báo cáo Giám đốc bệnh viện xem xét miễn giảm một phần hoặc toàn bộ. Các khoa có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp số liệu các trường hợp miễn, giảm này gửi về phòng Tài chính kế toán để báo cáo Sở Y tế theo quy định.

- Các khoa phòng phải tổ chức tuyên truyền, giải thích cho cán bộ viên chức, người lao động và người bệnh, người nhà người bệnh được biết và niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết 59/NQ-HDND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

          Trên đây là hướng dẫn thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ theo Nghị quyết 59/NQ-HDND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh và Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BTC-BYT. Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn, vướng mắc, các khoa phòng sẽ thông báo và phối hợp với các phòng chức năng báo cáo Giám đốc để giải quyết kịp thời.

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN BVSK TÂM THẦN

(từ 01/10/2017)

 

 

Tên dịch vụ

ĐVT

Giá dịch vụ khám chữa bệnh không có BHYT

(Đồng)

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có BHYT

(Đồng)

 

I.                   KHÁM BỆNH

 

 

 

1

Tiền khám bệnh (Bệnh viện hạng 2)

Lần

35.000

35.000

2

Khám giám định sức khỏe tâm thần

Lần

120.000

-

3

Hội chẩn liên viện

Lần

200.000

200.000

 

II.                NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

1

Tiền giường Nội khoa loại 1 Hạng 2 - Khoa Tâm thần

Ngày

178.500

178.500

 

III.             XÉT NGHIỆM

 

 

 

1

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

Lần

14.500

14.500

2

Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)

Lần

28.600

28.600

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

Lần

28.600

28.600

4

Định lượng Acid  Folic

Lần

84.800

84.800

5

Định lượng Acid Uric [Máu]

Lần

21.200

21.200

6

Định lượng Albumin [Máu]

Lần

21.200

21.200

7

Định lượng Axit Uric (niệu)

Lần

15.900

15.900

8

Định lượng Benzodiazepin [niệu]

Lần

37.100

37.100

9

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

Lần

21.200

21.200

10

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

Lần

21.200

21.200

11

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

Lần

21.200

21.200

12

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

Lần

12.700

12.700

13

Định lượng Creatinin (máu)

Lần

21.200

21.200

14

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

Lần

26.500

26.500

15

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]

Lần

29.600

31.800

16

Định lượng Glucose (niệu)

Lần

13.700

13.700

17

Định lượng Glucose [Máu]

Lần

21.200

21.200

18

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Lần

26.500

26.500

19

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Lần

26.500

26.500

20

Định lượng Protein (niệu)

Lần

13.700

13.700

21

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Lần

21.200

21.200

22

Định lượng Phenytoin [Máu]

Lần

79.500

79.500

23

Định lượng Sắt [Máu]

Lần

31.800

31.800

24

Định lượng sắt huyết thanh

Lần

31.800

31.800

25

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Lần

26.500

26.500

26

Định lượng Urê (niệu)

Lần

15.900

15.900

27

Định lượng Urê máu [Máu]

Lần

21.200

21.200

28

Định lượng Vitamin B12 [Máu]

Lần

74.200

74.200

29

Định nhóm máu tại giường

Lần

38.000

38.000

30

Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]

Lần

42.400

42.400

31

Định tính Codein (test nhanh) [niệu]

Lần

42.400

42.400

32

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

Lần

105.000

105.000

33

Định tính Dưỡng chấp [niệu]

Lần

21.200

21.200

34

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

Lần

131.000

105.000

35

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]

Lần

42.400

42.400

36

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

Lần

42.400

42.400

37

Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]

Lần

42.400

42.400

38

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

Lần

21.200

21.200

39

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

Lần

21.200

21.200

40

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

Lần

21.200

21.200

41

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

Lần

19.000

19.000

42

HBsAg test nhanh

Lần

51.700

-

43

HIV Ab test nhanh

Lần

51.700

-

44

Huyết đồ (bằng máy đếm laser) (Bằng máy đếm tự động)

Lần

67.200

67.200

45

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

Lần

67.200

67.200

46

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

Lần

63.800

63.800

47

Máu lắng (bằng máy tự động)

Lần

33.600

33.600

48

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

Lần

22.400

22.400

49

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu

Lần

153.000

153.000

50

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

Lần

35.800

35.800

51

Tập trung bạch cầu

Lần

28.000

28.000

52

Test Ketamin (Định tính) [Niệu]

Lần

62.000

-

53

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

Lần

42.400

42.400

54

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

Lần

63.200

63.200

55

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

Lần

37.100

37.100

56

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

Lần

44.800

44.800

57

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

Lần

39.200

39.200

58

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

Lần

39.200

 

59

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

Lần

103.000

103.000

60

Thời gian máu đông

Lần

12.300

-

61

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Lần

12.300

12.300

62

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

Lần

47.000

47.000

63

Vi khuẩn nhuộm soi

Lần

65.500

65.500

64

Vi khuẩn test nhanh

Lần

230.000

230.000

65

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

Lần

12.300

12.300

66

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

Lần

23.300

23.300

67

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 4 loại ma tuý [Niệu]

Lần

82.000

-

68

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý [Niệu]

Lần

630.000

450.000

69

Thử phản ứng dị ứng thuốc

Lần

72.800

 

IV.            CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH - THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

Lần

113.000

113.000

2

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

Lần

209.000

209.000

3

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

Lần

153.000

153.000

4

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

Lần

249.000

249.000

5

Chụp Xquang Blondeau (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

6

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

7

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

8

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

9

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế (số hóa 3 phim)

Lần

119.000 

119.000

10

Chụp Xquang cột sống cổ nghiêng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

11

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

12

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

13

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

14

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

15

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

16

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

17

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

18

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

19

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

20

Chụp Xquang hàm chếch một bên (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

21

Chụp Xquang Hirtz (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

22

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

23

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên (số hóa 3 phim)

Lần

119.000 

119.000

24

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

25

Chụp Xquang khớp háng nghiêng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

26

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

27

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

28

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

29

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

30

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

31

Chụp Xquang khớp vai thẳng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

32

Chụp Xquang khung chậu thẳng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

33

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

34

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

35

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

36

Chụp Xquang mỏm trâm (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

37

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

38

Chụp Xquang ngực thẳng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

39

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

40

Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

41

Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

42

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng (số hóa 3 phim)

Lần

119.000 

119.000

43

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

44

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

45

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

46

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

47

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

48

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

49

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

50

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

51

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

52

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

53

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch (số hóa 1 phim)

Lần

69.000 

69.000

54

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

55

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

56

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng (số hóa 2 phim)

Lần

94.000 

94.000

57

Điện tim thường

Lần

45.900

45.900

58

Đo điện não vi tính

Lần

69.600

69.600

59

Đo lưu huyết não

Lần

40.600

40.600

60

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

Lần

45.900

45.900

61

Holter điện tâm đồ

Lần

191.000

191.000

62

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

Lần

49.000

49.000

63

Siêu âm Doppler xuyên sọ

Lần

211.000

211.000

64

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

Lần

49.000

49.000

65

Siêu âm ổ bụng

Lần

49.000

49.000

66

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

Lần

49.000

49.000

67

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Lần

 

211.000

68

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

Lần

49.000

49.000

69

Siêu âm tử cung phần phụ

Lần

49.000

49.000

 

V.               KỸ THUẬT LÂM SÀNG

 

0

 

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

Lần

203.000

203.000

2

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 10 cm

Lần

172.000

3

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài trên hoặc bằng 10 cm

Lần

224.000

4

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 10 cm

Lần

244.000

5

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài trên hoặc bằng 10 cm

Lần

286.000

6

Cắt chỉ khâu da

Lần

30.000

30.000

7

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

Lần

1.149.000

1.149.000

8

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

Lần

458.000

458.000

9

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

Lần

46.500

46.500

10

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

Lần

55.000

55.000

11

Đặt catheter động mạch

Lần

1.354.000

1.354.000

12

Đặt ống nội khí quản

Lần

555.000

555.000

13

Đặt ống thông dạ dày

Lần

85.400

85.400

14

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

Lần

85.400

85.400

15

Đặt ống thông hậu môn

Lần

78.000

78.000

16

Đặt sonde bàng quang

Lần

85.400

85.400

17

Đo chức năng hô hấp

Lần

142.000

142.000

18

Holter huyết áp

Lần

191.000

191.000

19

Hút đờm hầu họng

Lần

10.000

10.000

20

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

Lần

295.000

295.000

21

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

Lần

10.000

10.000

22

Khí dung thuốc cấp cứu

Lần

17.600

17.600

23

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

Lần

17.600

17.600

24

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

Lần

17.600

17.600

25

Mở khí quản cấp cứu

Lần

704.000

704.000

26

Mở khí quản qua da cấp cứu

Lần

704.000

704.000

27

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

Lần

704.000

704.000

28

Mở khí quản thường quy

Lần

704.000

704.000

29

Nghiệm pháp Atropin

Lần

191.000

191.000

30

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

Lần

187.000

187.000

31

Rửa bàng quang lấy máu cục

Lần

185.000

185.000

32

Rửa dạ dày cấp cứu

Lần

106.000

106.000

33

Soi đáy mắt cấp cứu

Lần

49.600

49.600

34

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

Lần

430.000

430.000

35

Tiêm bắp thịt (ngoại trú)

Lần

10.000

10.000

36

Tiêm dưới da (ngoại trú)

Lần

10.000

10.000

37

Tiêm tĩnh mạch (ngoại trú)

Lần

10.000

10.000

38

Tiêm trong da (ngoại trú)

Lần

10.000

10.000

39

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài 15 cm đến 30 cm

Lần

79.600

40

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài 30 cm đến 50 cm

Lần

109.000

41

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

Lần

129.000

42

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

Lần

174.000

43

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng

Lần

227.000

44

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

Lần

129.000

129.000

45

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Lần

174.000

174.000

46

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Lần

227.000

227.000

47

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Lần

129.000

129.000

48

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm

Lần

55.000

55.000

49

Thay canuyn mở khí quản

Lần

241.000

241.000

50

Thay ống nội khí quản

Lần

555.000

555.000

51

Thăm dò điện sinh lý tim

Lần

1.900.000

1.900.000

52

Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]

Lần

533.000

533.000

53

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

Lần

533.000

533.000

54

Thông tiểu (Thông đái)

Lần

85.400

85.400

55

Thụt giữ

Lần

78.000

78.000

56

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

Lần

78.000

78.000

57

Thụt tháo phân

Lần

78.000

78.000

58

Truyền tĩnh mạch (ngoại trú)

Lần

20.000

20.000

59

Vận động trị liệu bàng quang

Lần

296.000

296.000

60

Vận động trị liệu hô hấp

Lần

29.000

29.000

61

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

Lần

87.000

87.000

 

VI.            PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

1

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

Lần

27.300

27.300

2

Luyện tập dưỡng sinh

Lần

20.000

20.000

3

Tập cho người thất ngôn

Lần

98.800

98.800

4

Tập đi với khung tập đi

Lần

27.300

27.300

5

Tập đi với thanh song song

Lần

27.300

27.300

6

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

Lần

44.500

44.500

7

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

Lần

52.400

52.400

8

Tập lên, xuống cầu thang

Lần

27.300

27.300

9

Tập nuốt (có sử dụng máy)

Lần

152.000

152.000

10

Tập nuốt (không sử dụng máy)

Lần

122.000

122.000

11

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

Lần

44.500

44.500

12

Tập sửa lỗi phát âm

Lần

98.800

98.800

13

Tập tri giác và nhận thức

Lần

38.000

38.000

14

Tập trong bồn bóng nhỏ

Lần

27.300

27.300

15

Tập vận động có kháng trở

Lần

44.500

44.500

16

Tập vận động có trợ giúp

Lần

44.500

44.500

17

Tập vận động thụ động

Lần

44.500

44.500

18

Tập vận động trên bóng

Lần

27.300

27.300

19

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

Lần

9.800

9.800

20

Tập với giàn treo các chi

Lần

27.300

27.300

21

Tập với ròng rọc (Tập với hệ thống ròng rọc)

Lần

9.800

9.800

22

Tập với xe đạp tập

Lần

9.800

9.800

23

Xoa bóp bằng máy

Lần

24.300

10.000

24

Xoa bóp bấm huyệt (chung)

Lần

61.300

25

Xoa bóp cục bộ bằng tay

Lần

59.500

26

Xoa bóp toàn thân

Lần

87.000

27

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

Lần

61.300

61.300

28

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

Lần

61.300

61.300

29

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

Lần

61.300

61.300

30

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

Lần

61.300

61.300

31

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

Lần

61.300

61.300

32

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

Lần

61.300

61.300

33

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

Lần

61.300

61.300

34

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

Lần

61.300

61.300

35

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

Lần

61.300

61.300

36

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

Lần

61.300

61.300

37

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly

Lần

61.300

61.300

38

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

Lần

61.300

61.300

39

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

Lần

61.300

61.300

40

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

Lần

61.300

61.300

41

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

Lần

61.300

61.300

42

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

Lần

61.300

61.300

43

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

Lần

61.300

61.300

44

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

Lần

61.300

61.300

45

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

Lần

61.300

61.300

46

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

Lần

61.300

61.300

47

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

Lần

61.300

61.300

48

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

Lần

61.300

61.300

49

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

Lần

61.300

61.300

50

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

Lần

61.300

61.300

 

VII.         TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

 

 

 

1

Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)

Lần

27.700

27.700

2

Test hành vi cảm xúc CBCL

Lần

32.700

32.700

3

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)

Lần

27.700

27.700

4

Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES

Lần

17.700

17.700

5

Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)

Lần

32.700

32.700

7

Thang đánh giá hưng cảm Young

Lần

27.700

27.700

8

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

Lần

17.700

17.700

9

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

Lần

27.700

27.700

10

Thang đánh giá lo âu - zung

Lần

17.700

17.700

12

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

Lần

32.700

32.700

13

Thang đánh giá nhân cách  (TAT)

Lần

27.700

27.700

14

Thang đánh giá nhân cách (CAT)

Lần

27.700

27.700

15

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

Lần

27.700

27.700

16

Thang đánh giá nhân cách Roschach

Lần

27.700

27.700

17

Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)

Lần

32.700

32.700

18

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

Lần

27.700

27.700

19

Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)

Lần

32.700

32.700

20

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

Lần

17.700

17.700

21

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

Lần

17.700

17.700

23

Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)

Lần

27.700

27.700

24

Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em

Lần

27.700

27.700

25

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

Lần

27.700

27.700

26

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

Lần

27.700

27.700

27

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

Lần

17.700

17.700

28

Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski

Lần

17.700

17.700

29

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

Lần

32.700

32.700

30

Thang VANDERBILT

Lần

17.700

17.700

31

Trắc nghiệm RAVEN

Lần

22.700

22.700

32

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

Lần

17.700

17.700

33

Trắc nghiệm tâm lý Beck

Lần

17.700

17.700

34

Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)

Lần

32.700

32.700

35

Trắc nghiệm tâm lý Zung

Lần

17.700

17.700

36

Trắc nghiệm WAIS

Lần

27.700

32.700

37

Trắc nghiệm WICS

Lần

27.700

32.700

Phòng KHTH-CĐT, Đào tạo

   Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Bình luận (0)       Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Gửi bạn bè       Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Bản in    Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Edit


Các tin khác:
Các bệnh viện chính thức áp giá mới cho gần 1.900 dịch vụ y tế (01.03.2016)



 
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ ::|Khu vực quản trị Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ ::| Các tin mới nhất Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ ::| Sự kiện Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Tháng mười hai 2023  
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
          1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31            
 
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ
Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ Cách Chơi Hiệu Quả Cho Tân Thủ